Nội dung chính
Giới thiệu xe đông lạnh Isuzu 2T2 – QLR77FE4
Xe đông lạnh Isuzu 2t2 – QLRFFE4 (QKR 230) cabin đầu vuông là dòng xe tải đông lạnh mới với thiết kế các thiết bị hiện đại, động cơ xe chạy bền bỉ tiết kiệm tối đa nhiên liệu. Chiếc xe tải ISUZU QKR 230 2.2 tấn thùng đông lạnh vừa có khả năng đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và giá cả đối với phân khúc xe tải hạng nhẹ.
Xe tải Isuzu QKR 230 thùng đông lạnh là dòng xe tải chuyên biệt, được thiết kế và lắp ráp trên dây chuyền đồng bộ và hiện đại. Xe tải Isuzu 2t2 QKR 230 thùng đông lạnh Cool Express do Quyền Auto sản xuất chất lượng cao, vật liệu nhập khẩu từ Châu Âu. Máy lạnh nhập khẩu Hàn Quốc đảm bảo xe tải Isuzu QKR 230 thùng đông lạnh có khả năng giữ độ lạnh ổn định và có thể làm lạnh đến âm 18 độ C.
Thiết kế xe đông lạnh Isuzu 2T2
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Isuzu QKR 230 2.2 tấn thùng đông lạnh đầu vuông sở hữu thiết kế phần đầu xe được thiết kế như những dòng xe tải Isuzu N Series mang đến sự khỏe khoắn, mạnh mẽ và chắc chắn cho cabin xe. Cabin cũng lớn hơn 115 mm so với thế hệ xe tải Isuzu QKR 230 thùng đông lạnh thế hệ cũ, đồng nghĩa với việc khoang nội thất rộng hơn, kích thước thùng xe lớn hơn. Việc nâng cao cabin giúp cho lái xe có khả năng quan sát tốt hơn nhiều.
- Đèn pha xe tải Isuzu 2.4 tấn thùng đông lạnh cũng được thiết kế mới cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
- Gương chiếu hậu thiết kế vuông vắn hơn. Mặt khác gương chiếu hậu kép giúp tăng khả năng quan sát của lái xe đồng giảm thiểu điểm mù.
Nội thất
Khung gầm – động cơ
Thùng đông lạnh Quyền Auto trên xe tải Isuzu QKR 230
Quy cách thùng
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Isuzu 2.2 tấn – QLR77FE4
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (đông lạnh)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2595 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1415 Kg
– Cầu sau: 1180 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 2200 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5490 x 1950 x 2850 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 3520 x 1810 x 1780/—mm
– Khoảng cách trục: 2765 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực