Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu 6 tấn NQR 550 thùng dài 4m5
Thông thường trong cùng một phân khúc xe tải, khách hàng sẽ chọn những chiếc xe có kích thước thùng thật lớn, thật dài để chở nhiều hàng. Nhưng thật ra tuỳ vào các nhu cầu và một số trường hợp mà xe tải thùng ngắn lại mang tính ứng dụng cao hơn, thiết kế thùng không quá dài dễ dàng di chuyển vào những cung đường nhỏ hẹp, nhiều khúc cua, thích hợp đi vào khu dân cư đông đúc. Để giải quyết cho vấn đề này thì Isuzu Miền Đông mang đến cho các bạn ngày hôm nay là một chiếc xe tải trung 6 tấn, loại thùng ngắn 4m5 đáp ứng cho những khách hàng mong muốn chở hàng nặng nhưng cần hạn chế về chiều dài thùng. Giờ đây bạn không còn phải đau đầu tìm kiếm nữa vì đã có dòng xe tải Isuzu 6 tấn NQR 550 thùng dài 4m5, đảm bảo sẽ đáp ứng mọi tiêu chí mà bạn cần.

Thiết kế và trang bị
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm
Thùng bạt trên xe tải Isuzu 6 tấn NQR 550 dài 4m5
Quy cách thùng
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 6 tấn NQR 550 thùng dài 4m5
– Nhãn hiệu: ISUZU NQR75HE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Quốc lộ 13, Khu phố Bình Giao, Thuận An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3305 kg
– Phân bố:
– Cầu trước: 1840 kg
– Cầu sau: 1465 kg
– Tải trọng cho phép chở: 5950 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 9500 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6345 x 2255 x 3170 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4480 x 2120 x 675/2050 mm
– Khoảng cách trục: 3365 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
– Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá