Khái quát về Isuzu D-Max Prestige 1.9 AT 4×2
Isuzu DMax Prestige 1.9 AT 4×2 là phiên bản xe bán tải ISUZU DMAX 1 cầu số tự động, với 02 model là Prestige 4×2 AT và Hi-Lander 4×2 AT rất thích hợp cho bạn khi phải di chuyển trên những cung đường hỗn hợp – thoải mái dạo phố, vi vu đường trường. Kết hợp các ưu điểm rõ rệt của dòng xe bán tải và hộp số tự động thời thượng sẽ đem đến cho bạn cảm giác lái thật sự thích thú và nhàn nhã.
Bán tải D-MAX thuộc phân khúc xe LCV (Light Commercial Vehicle) của Isuzu, nhà sản xuất xe thương mại hàng đầu thế giới và lâu đời tại Nhật Bản. Tháng 4 năm 2021, Isuzu Việt Nam (IVC) đã ra mắt thành công phiên bản All New D-MAX, sau 1 năm Isuzu ra mắt phiên bản D-MAX 2022 – “The Perfect Truck” hoàn hảo về ngoại thất, nội thất, động cơ và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện môi trường.
Ngoại hình uy mãnh, cuốn hút với thiết kế thể thao khỏe khoắn, Isuzu D-MAX tự tin mở lối đi riêng trong phân khúc xe bán tải. Bên cạnh đó, Isuzu D-MAX còn sở hữu các khả năng ưu việt như: bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, khoang lái thoải mái tiện nghi, khoang chứa hàng rộng rãi,… sẽ là lựa chọn tuyệt vời để phục vụ cho mục đích chuyên chở trong cuộc sống hàng ngày.
Khung gầm được chế tạo bởi thép gia cường, giúp hỗ trợ sức chịu tải và chống chọi lại những điều kiện lái xe khắc nghiệt. Là một chiếc xe cứng cáp có khả năng chinh phục mọi địa hình, nhưng đồng thời vẫn đáp ứng sự tiện nghi, an toàn, đẹp mọi góc cạnh phù hợp đi chơi cùng gia đình và bạn bè.
- Ngoại thất với thiết kế mạnh mẽ, thể thao và nam tính
- Nội thất hiện đại và tiện nghi đẳng cấp
- Động cơ Diesel giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa
- Công nghệ thông minh – An toàn vượt trội
Isuzu DMax Prestige có những màu nào?
Isuzu DMax Prestige 1.9 AT 4×2 màu trắng
Isuzu DMax Prestige 1.9 AT 4×2 màu bạc
Isuzu DMax Prestige 1.9 AT 4×2 màu đen
Các đặc tính của xe
KHÁI QUÁT | |
Tên nhà sản xuất | Isuzu Motors Co., (Thailand) LTD |
Địa chỉ nhà sản xuất | Số 38 Kor. Moo 9, đường Poochaosamingprai, Samrong Tai, Phrapradaeng, Samutprakarn 10130, Thái Lan |
Xuất xứ | Thái Lan |
Số chứng nhận phê duyệt (TA) | 21KOT/233894 |
Mã kiểu loại | TFR87JDL-TCPHVN |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 5 |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 5,265 x 1,870 x 1,785 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) | 1,495 x 1,530 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 3,125 |
Vệt bánh xe trước & sau | 1,570/1,570 |
Khoảng sáng gầm xe | 235 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu | 6.1 |
Trọng lượng bản thân | 1,850 |
Trọng lượng toàn bộ | 2,650 |
Tải trọng cho phép chở | 475 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | RZ4E – TC |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích xy-lanh | 1,898 |
Công suất cực đại | 150(110)/3,600 |
Mô men xoắn cực đại | 350/1,800~2,600 |
Công thức bánh xe | RWD |
Máy phát điện | 12V-90A |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
HỘP SỐ | |
Loại | Số tự động 6 cấp |
KHUNG XE | |
Hệ thống treo | Phía trước hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Phía sau hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Hệ thống phanh | Phía trước phanh đĩa |
Phía sau tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Kích thước lốp xe | 255/65R17 |
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
NGOẠI THẤT | |
Đèn chiếu sáng trước | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao thủ công), tích hợp đèn LED chạy ban ngày |
Đèn sương mù | Halogen |
Tay nắm cửa ngoài | Màu bạc |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Ăng-ten | Dạng cột |
Tay nắm cửa bửng sau | Màu bạc |
Bậc lên xuống | Có |
Cản sau | Tích hợp 02 bậc |
Lót sàn thùng xe | Có |
NỘI THẤT | |
Vô lăng | |
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | Nhựa mềm, tích hợp phím điều khiển |
Đồng hồ táp lô | Nhựa mềm |
Màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch | |
Ghế ngồi | Nỉ cao cấp |
Chỉnh cơ | |
Táp pi cửa xe | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa |
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay |
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Ốp viền trang trí màu bạc |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Viền trang trí đen mờ |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | PVC |
TIỆN ÍCH | |
Tính năng đèn chờ dẫn đường | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – |
Mở cửa thông minh | – |
Khởi động từ xa | – |
Cửa sổ điện | Có (lên xuống kính tự động và chức năng chống kẹt bên phía người lái) |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa chỉnh cơ |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth/USB |
Số loa | 4 |
Cổng USB | 02 x 5V-21.A |
Ổ cắm điện | 12V – 120W |
Thảm lót sàn | Có |
AN TOÀN | |
Túi khí | 2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có |
Hệ thống ga tự động | Có |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có |
Dây đai an toàn | ELR x 2 với bộ căng đai tự động và nới lỏng |