Nội dung chính
Giới thiệu xe đông lạnh ISUZU NPR 400 3.5 tấn
Xe đông lạnh Isuzu NPR 400 3.5 tấn là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4 cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng, lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với đại đa số người tiêu dùng tại Việt Nam. Hiện nay nhu cầu sử dụng xe tải đông lạnh 3.5 tấn cũng khá cao chính vì vậy Isuzu Miền Đông đã coi đây là một dòng sản phẩm chiến lược.
Xe tải Isuzu đông lạnh 3t5 thế hệ xe hoàn toàn mới được sử dụng động cơ “Blue Power” – 1 ứng dụng công nghệ cho động cơ trên xe Isuzu mang nhiều ưu điểm vượt trổi nổi bật, đạt tiêu chuẩn khí thải đầu tiên tại Việt Nam theo quy định của nhà nước. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp.
Thiết kế và trang bị trên xe đông lạnh Isuzu NPR 400 3T5
Thiết kế ngoại thất
Diện mạo xe tải đông lạnh Isuzu NPR 400 có thiết kế với ngoại hình vô cùng bắt mắt và thu hút bằng dạng cabin vuông vức, khỏe khoắn đặc trưng của dòng xe tải Isuzu N-Series. Ngoài ra, kể từ năm 2018 trở đi các đường nét thiết kế đã được chau chuốt hơn, thể hiện cá tính đặc biệt của Isuzu.
- Đặc biệt kích thước cabin của xe tải 3.5 tấn Isuzu được thiết kế rộng hơn trước với kiểu đầu vuông vức đầy mạnh mẽ và tạo cảm giác chắc chắn hơn, trên thực tế vật liệu làm cabin của dòng sản phẩm này cũng được cải tiến nên dù nhẹ hơn thì lại chắc chắn và cứng hơn.
- Vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn, đầu cabin xe cũng được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thông động cơ phía dưới, những chi tiết nhỏ này nếu để ý kĩ chúng ta mới nhận biết được sự khác biệt này.
- Bộ tem mới cũng gây ấn tượng mạnh mẽ, thể hiện được những thông tin cơ bản của xe như công nghệ động cơ Forward Blue Power, cũng như tải trọng tối đa thông qua tem NPR 400.
Trang bị bên trong nội thất xe
- Xe tải Isuzu 3t5 thùng đông lạnh – NPR85KE4 có thiết kế nội thất sang trọng, từng chi tiết được chú trọng tỉ mỉ, mang đến tổng quan nội thất đẹp mắt, làm hài lòng mọi khách hàng. Một khoang nội thất xe tải thông thoáng, rộng rãi mang đến cảm giác tươi mới, thoải mái.
- Xe được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại nhất, hệ thống giải trí phong phú cùng dàn âm thanh sống động, phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thư giãn nhất.
Khả năng vận hành
Động cơ mạnh mẽ
Khối động cơ trên dòng xe ISUZU NPR 400 là 4JJ1E4NC 4 xy-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp rất mạnh mẽ, bền bỉ. Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích xi lanh 2999cc với công suất cực đại 91 kW tại 2600 vòng/phút. Trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử ưu việt nhờ vậy mang lại hiệu quả vận hành ổn định, lợi nhuận kinh tế cao cho chủ xe.
Động cơ tất cả các dòng xe tải Isuzu đều đảm bảo đạt tiêu chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường, hướng tới sự phát triển bền vững. Đồng thời cũng đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm chi phí vận hành cho khách hàng. Hộp số 6 số tiến và 1 số lùi chất lượng cao cùng công nghệ hiện đại giúp xe vào số nhẹ nhàng. Cùng với đó là khả năng leo dốc và vượt đèo êm ái.
Khung gầm chắc chắn
Khung gầm Xe tải Isuzu NPR 400 được nhập khẩu từ Nhật Bản, sản xuất từ thép nguyên khối không mối nối nên vô cùng chắc chắn. Hệ thống lỗ đồng đều trên chassis cho phép việc đóng thùng cũng như trang bị thêm các thiết bị phụ trợ trở nên đơn giản hơn. Kết cấu cầu lớn được đúc nguyên khối với bộ vi-sai ổn định sẽ tăng hiệu quả vận hành và tải hàng. Kết hợp cùng nhíp đa lá hình bán nguyệt và giảm xóc thủy lực giúp xe chạy êm hơn, giảm xóc và hạn chế rung giật tối đa ngay cả trên các cung đường xấu.
Thùng đông lạnh đóng trên xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn
Thùng đông lạnh xe Isuzu 3.5 tấn được Isuzu Miền Đông thiết kế và đóng mới trên nền Chassis Isuzu NPR85KE4 theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm. Kết cấu thùng vững chắc với khả năng làm lạnh ổn định và duy trì suốt đường dài, giúp cho thực phẩm luôn được bảo quản tốt nhất.
- Kết cấu vách hông, đầu và nóc thùng được làm bằng chất liệu Composite dày cách âm cách nhiệt tốt.
- Các tấm vách liên kết với nhau thông qua khung xương Z đảm bảo độ dẻo dai, độ bền và tính thẩm mỹ cho thùng xe.
- Kiểu thùng 2 cửa sau và 1 cửa hông, sàn Inox 304 chắn sóng
- Trang bị máy lạnh thùng Thermal Master nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc.
- Kết cấu cửa thùng, bản lề chắc chắn đảm bảo độ kín và thẩm mỹ cao.
Hình ảnh xe đông lạnh Isuzu 3.5 tấn thực tế
Quy cách đóng thùng
- Đà dọc: Thép chấn hình chữ Z
- Đà ngang: Âm bên trong thùng
- Sàn thùng: Inox 304 chống ăn mòn dập sóng
- Ốp quanh thùng: Nhôm cao cấp chống oxy hoá
- Vách ngoài: Composite tiêu chuẩn Châu Âu
- Vách trong: Composite tiêu chuẩn Châu Âu
- Lớp cách nhiệt: Foam PU nhập khẩu
- Khung trụ cửa sau: Inox 304 02 lớp
- Bas gài bảng lề: Inox 304 chống ăn mòn
- Tay gài cửa: Inox 304 chống ăn mòn
- Tay nắm cửa: Inox 304 chống ăn mòn
- Ron làm kín: Cao su
- Vè sau: Composite
- Cản hông, cản sau: Nhôm bọc composite
- Đèn khoang thùng: LED 1 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: Inox 304
Thông số kỹ thuật xe đông lạnh Isuzu NPR 400 3.5 tấn
– Nhãn hiệu: ISUZU NPR85KE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (đông lạnh)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, TP.Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3455 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1790 Kg
– Cầu sau: 1665 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 3450 Kg
– Số người cho phép chở: 03 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 7000 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6970 x 2150 x 2980 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5020 x 2000 x 1870/— mm
– Khoảng cách trục: 3845 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1525 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JJ1 E2N
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 96 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /thủy lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /thủy lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực