Nội dung chính
Tại sao chọn xe tải đông lạnh Isuzu FVR 900 8 tấn?
Xe tải đông lạnh Isuzu 8 tấn thuộc phân khúc F – Series được lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam, trên dây chuyền công nghệ hiện đại và linh kiện được chuyển giao và nhập khẩu từ Nhật Bản. Dòng xe tải Isuzu FVR 900 có 3 phiên bản độ dài chassi khác nhau mang tới cho khách hàng có sự lựa chọn đa dạng, nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu vận chuyển hàng hoá khác nhau.
Xe tải Isuzu FVR 900 8 tấn thùng đông lạnh là dòng sản phẩm chiến lược trong phân khúc xe tải hạng trung được khách hàng tin tưởng lựa chọn số 1 hiện nay. Sở hữu nhiều ưu điểm từ thiết kế ngoại thất, trang bị nội thất và cấu hình vận hành tăng hiệu quả sử dụng một cách tối ưu, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người sử dụng sự hài lòng tuyệt đối.
Thiết kế xe đông lạnh Isuzu FVR 900 8 tấn
Ngoại thất
Cabin xe tải đông lạnh Isuzu 8 tấn được thiết kế vuông vức mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo tính động lực học, mọi chi tiết được trau chuốt đến từng đường nét. Isuzu luôn những giữ lại những thiết kế tinh hoa nhất và cải tiến, nghiên cứu thêm những cái mới hơn tốt hơn nhằm mang đến người tiêu dùng những chiếc xe chất lượng.
- Mặt galang được nâng cao tăng khả năng lưu thông gió giúp việc làm mát động cơ xe nhanh hơn.
- Kính chắn gió lớn cho tầm quan sát rộng dễ dàng di chuyển trên đường.
- Hệ thống logo Isuzu sáng đẹp cùng với tem FVR – 900.
- Đèn chiếu sáng với góc chiếu rộng, đem tới khả năng vận hành an toàn vào ban đêm.
- Hệ thống gương chiếu hậu đầy đủ các gương chức năng, loại bỏ toàn bộ điểm mù giúp tài xế luôn lái xe an toàn.
Nội thất
Khả năng vận hành
Khám phá thùng đông lạnh đóng trên xe tải Isuzu 8 tấn
Quy cách thùng
Hình ảnh chi tiết thùng đông lạnh
Thông số kỹ thuật xe tải đông lạnh Isuzu FVR 900 8 tấn
– Nhãn hiệu: ISUZU FVR34QE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (đông lạnh)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Quốc Lộ 13, P, Khu Phố Bình Giao, P. Thuận Giao, Tp. Thuận An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 7955 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3985 Kg
– Cầu sau: 3970 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 7650 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 15800 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9270 x 2500 x 3820 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6850 x 2310 x 2310/— mm
– Khoảng cách trục: 5560 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2/ Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực