Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn
Bạn đang có nhu cầu vận chuyển những loại hàng hóa cần được bảo quản lạnh khi di chuyển như rau củ, hoa quả, thịt cá… với tải trọng lớn những vẫn không biết lựa chọn dòng xe tải nào phù hợp nhất. Hôm nay Isuzu Miền Đông sẽ giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng bảo ôn để đáp ứng nhu cầu trên của quý khách. Với nhiều ưu điểm nổi bật như thiết kế hiện đại, khung gầm chắc chắn, động cơ bền bỉ ổn định xe tải bảo ôn Isuzu 15 tấn mang lại sự tin tưởng tuyệt đối cho người sử dụng.
Không những vậy, thùng bảo ôn với cấu tạo đặc thù các lớp cách nhiệt cực dày có nhiệm vụ bảo quản lạnh cho hàng hóa bên trong luôn đảm bảo chất lượng, an toàn trong quá trình vận chuyển. Toàn bộ thông tin chi tiết về xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn sẽ được trình bày ở phần dưới đây của bài viết, hãy cùng khám phá nhé!
Thiết kế và trang bị trên xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn
Ngoại thất
Dựa trên góc nhìn tổng quan thì xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn có một thiết kế tinh xảo, mạnh mẽ với nhiều đường nét vuông vức, góc cạnh thể hiện được đúng tinh thần mạnh mẽ của một chiếc xe tải hàng đầu trong phân khúc. Không những vậy với nhiều nâng cấp mới so với thế hệ trước mà Isuzu 15 tấn trở nên nổi bật hơn, tinh tế hơn khi nhìn vào ngoại thất xe.
- Gương chiếu hậu được thiết kế lớn tạo góc nhìn rộng, giúp việc quan sát các góc khuất trở nên dễ dàng hơn từ đó giúp tài xế lái xe an toàn hơn. Ngoài gương chiếu hậu thì chiếc xe tải Isuzu FVM1500 15 tấn còn được trang bị thêm hệ thống các gương cầu lồi, gương hỗ trợ mặt trước cabin, gương bên hông. Chính vì vậy đã loại bỏ gần như toàn bộ điểm mù khi điều khiển xe di chuyển trên đường.
- Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… đều được trau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa. Với thiết kế này, xe chắc chắn sẽ gây được ấn tượng mạnh trong lòng khách hàng.
Nội thất
Trang bị khoang cabin rộng rãi và thoáng mát giúp người dùng cảm nhận được sự thoải mái khi bước vào xe tải Isuzu FVM 1500. Không những thế với không gian lớn này của cabin giúp nhà sản xuất lắp đặt nhiều thiết bị và hệ thống cần thiết trong quá trình vận hành. Đồng thời việc lắp đặt, bố trí các hộc chứa đồ thuận tiện cho người dùng cũng dễ dàng hơn.
- Ghế ngồi là trang bị mà người dùng sử dụng nhiều nhất trong quá trình vận hành xe tải Isuzu FVM 15 tấn, do đó Isuzu đã trang bị ghế hơi bọc da cao cấp tại vị trí tài xế trên xe tải Isuzu FVM 1500 3 chân.
- Ngoài ra xe còn được trang bị giường nằm phía sau, rất tiện lợi cho những chuyến đi dài ngày.
- Trên xe được trang bị điều hoà Denso chính hãng giúp điều hoà không khí bên trong cabin, giúp tài xế luôn thoải mái khi ngồi trên xe.
- Hệ thống loa chất lượng, kết hợp với nhiều thiết bị điện tử như USB, CD, MP3 cho đến đài FM,… đảm bảo bác tài luôn trong tâm trạng thư giãn.
- Đồng hồ taplo thiết kế khá đơn giản nhưng đầy đủ các thông tin cần thiết, giúp bác tài dễ dàng quan sát và vận hành xe một cách an toàn tối đa.
Động cơ và khung gầm
Động cơ xe tải Isuzu FVM 15 tấn được áp dụng công nghệ Blue Power cùng hệ thống turbo tăng áp biến thiên giúp tăng hiệu suất nạp, giảm tiêu tốn nhiên liệu và đặc biệt thân thiện hơn với môi trường. Ngoài trang bị các hệ thống công nghệ hỗ trợ động cơ thì các thông số về dung tích hay công suất của động cơ cũng được thiết kế cao hơn các dòng xe khác.
- Động cơ được sử dụng trên xe tải Isuzu 3 chân với mã hiệu 6HK1E4SC phun nhiên liệu Diesel Common – Rail
- Dung tích xi lanh: 7.790 cc
- Công suất cực đại 280 Ps tại 2.400 vòng/phút
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
- Hộp số sàn 8 cấp.
- Momen xoắn: 882Nm/1.600 ~ 2.600 vòng/phút.
Xe tải isuzu với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Isuzu, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 11.00-R20 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện.
Chất lượng thùng bảo ôn trên xe tải Isuzu 15 tấn 3 chân
Quy cách thùng
Thùng bảo ôn được sử dụng rộng rãi trong các ngành bảo quản lạnh thực phẩm được chế biến đóng gói, đông lạnh sẵn hoặc thuỷ sản đánh bắt xa bờ được ướp muối đá và vận chuyển lên đất liền. Cơ chế thùng bảo ôn được tuỳ chọn sàn sóng hoặc sàn bằng. Tuy nhiên sàn sóng giúp hơi lạnh di chuyển lưu thông xuyên suốt trong quá trình vận chuyển và dễ dàng vệ sinh sạch sẽ, với thiết kế hiện nay có lựa chọn mở để khách hàng nâng cấp thùng bảo ôn thành thùng tải lạnh.
- Lớp da mặt ngoài và trong panel : GRP (Châu Âu – Châu Á)
- Lớp cách nhiệt trong panel : Styrofoam * RTM (Châu Âu – Châu Á)
- Sàn thùng tiêu chuẩn : Composite chống trượt Chassis hợp kim nhôm
- Khung trụ cửa sau (loại 2 cánh) : Inox 304 – 2 lớp
- Bản lề cửa sau: Nhôm đúc
- Bas gài bảng lề; Cây gài cửa; Tay nắm cửa: Inox 304
- Ốp viên xung quanh panel trong/ngoài: Nhôm chống oxi hóa
- Bo góc trước đầu thùng
- Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trong thùng
- Bộ vè chắn bùn & rào chắn hông thùng
- Ngoài ra còn có các tùy chọn lắp thêm nhiều phụ kiện bằng inox khác nhau như: sàn dập sóng, vách ngăn cố định, vách ngăn di động, màn ngăn hơi lạnh, cửa hông, vách ngăn xốp mềm, …
Hình ảnh thực tế thùng bảo ôn
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng bảo ôn
– Nhãn hiệu: ISUZU FVM34WE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải bảo ôn
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Isuzu Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Quốc lộ 13, Khu phố Bình Giao, Thuận An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 9805 Kg
– Phân bố:
– Cầu trước: 3655 Kg
– Cầu sau: 6150 kg
– Tải trọng cho phép chở: 14000 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11530 x 2500 x 3850 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9100 x 2310 x 2320/— mm
– Khoảng cách trục: 5825 + 1370 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4SC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú
– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.