Nội dung chính
Tổng quát về xe tải Isuzu 1T9 QKR 230 thùng bửng nâng
Nói đến chiếc xe đang hot nhất hiện nay thì phải kể đến xe tải Isuzu QKR230 1t9 thùng bửng nâng. Và có thể nói Isuzu được coi là “kẻ mạnh” trong thị trường sẽ tải hiện nay, không phải tự nhiên mà chúng ta trao cho thương hiệu này danh xưng ấy.
Các bạn có biết vì sao không? Đơn giản vì Isuzu mang đến những điều khách hàng đang cần. Xe tải Isuzu QKR230 thùng kín gắn bửng nâng, được đánh giá là dòng xe đáp ứng tối đa nhu cầu vận tải, việc chuyên chở hàng hóa trở nên dễ dàng hơn nhờ vào sự trợ giúp của bửng nâng cho hàng lên xuống xe dễ dàng mà không mất quá nhiều thời gian và công sức. Những tính năng bạn cần bây giờ đã hội tụ đầy đủ trong một chiếc xe. Bạn có thể sử dụng xe vào bất cứ việc gì, chở hàng hóa có trọng tải nặng và cồng kềnh ra sao, xe đều cân được hết.
Trang bị và thiết kế
Ngoại thất
Nội thất
Khả năng vận hành
Thùng bửng nâng trên xe tải Isuzu 1T9 QKR 230
Dòng xe tải thùng kín thường được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa cần được bảo quản cẩn thận, các loại nông sản, bánh kẹo, hàng tạp hóa…mục đích là để đảm bảo chất lượng hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Tuy nhiên, hiện nay có một số loại hàng hóa có khối lượng lớn đòi hỏi xe phải trang bị thêm hệ thống bửng nâng để hỗ trợ quá trình lên xuống hàng, nằm tiết kiệm sức lực cũng như thời gian. Nắm được nhu cầu trên mẫu xe Hyundai thùng kín bửng nâng đã được cho ra đời.
Quy cách thùng bửng nâng
Hình ảnh thực tế
Thông số xe tải Isuzu 1T9 QKR 230 thùng bửng nâng
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4/TGXT-TKBN
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2805 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1235 Kg
– Cầu sau: 1570 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1990 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5510 x 2000 x 2890 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 3600 x 1870 x 1870/—mm
– Khoảng cách trục: 2765 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực