Nội dung chính
Giới thiệu về xe tải Isuzu 6T2 FRR650 thùng lửng
Xe tải Isuzu FRR650 6T2 thùng lửng hay còn có số loại là ISUZU FRR90NE4, một trong những sản phẩm thuộc dòng xe tải nặng F-Series đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 1997 và đã đạt được rất nhiều thành công. Dòng xe này có ưu điểm vượt trội về khả năng tiết kiệm nhiên liệu so vơi các đối thủ trên thị trường hiện nay nhờ áp dụng công nghệ kỹ thuật phun dầu điện tử, cùng với sự nâng cấp trong việc trang bị động cơ theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Ngoài ra, xe tải Isuzu 6.2 tấn cũng được đánh giá rất cao về chất lượng cũng như mẫu mã thiết kế đa dạng, đẹp mắt. Isuzu FRR 650 luôn được nhắc đến là cái tên HOT nhất trên thị trường hiện nay mà các đối thủ khác phải dè chừng vì giá xe tải Isuzu hợp lý tương xứng với chất lượng.
Phong cách thiết kế và trang bị hiện đại
Ngoại thất cuốn hút
Xe tải Isuzu 6T2 thùng lửng FRR90NE4 có thiết kế ngoại thất khá sang trọng và cuốn hút với nhiều thay đổi giúp xe có vẻ ngoài bắt mắt thu hút khách hàng, với tem và logo mới thể hiện tải trọng và công nghệ kim phun điện tử “Blue Power” được dán 2 bên cabin.
- Mặt vị trí ga lăng được nâng cao hơn tăng khả năng lưu thông gió và làm mát động cơ nhanh cũng như tiết kiệm nhiên liệu cao trong suốt quá trình hoạt động và giảm tiếng ồn dội vào cabin.
- Hệ thống đèn pha halogen cùng với đèn xinhan kết hợp đèn sương mù tăng khả năng chiếu sáng giúp di chuyển an toàn vào ban đêm hoặc vùng điều kiện thiếu sáng.
- Hệ thống gương chiếu hậu lớn với cụm gương kép và có gương mo hỗ trợ quan sát phía trước và bên phụ cho tầm nhìn chân thật, hạn chế các điểm mù cho tài xế.
Nội thất hiện đại và tiện nghi
Xe tải Isuzu 6T5 thùng lửng được ưu ái thiết kế khaong nội thất vô cùng rộng rãi và các trang bị khá sang trọng, tiện nghi như: Điều hòa không khí trong cabin, hệ thống âm thanh âm thanh FM- Radio có kết nối cổng nối usb, hộc chứa đồ, gạt tàn thuốc,… Hệ thống điều khiển: vô lăng tay lái gật gù, cần gạt số, thắng tay, thắng chân, đồng hồ taplo,.. tất cả được bố trí khá hợp lý và khoa học giúp thuận tiện trong việc điều khiển.
Nói chung nội thất xe mang phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường.
Sức mạnh đáng nể của khối động cơ Euro 4
Được trang bị động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL “4HK1E4CC” có công suất lên tới 190 mã lực với hệ thống phun nhiên liệu đa điểm điều khiển điện tử làm mát khí nạp giúp công suất xe tăng 23%, đồng thời giảm 18% lượng tiêu hao nhiên liệu, êm hơn và tăng tốc nhanh hơn so với các mẫu xe không trang bị hệ thống Common Rail.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái
Điểm nổi bật của xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90NE4 thùng lửng còn nằm ở việc trang bị đầy đủ các tính năng hỗ trợ an toàn giúp cho người lái an tâm hơn khi di chuyển. Các trang bị an toàn cho dòng xe bao gồm:
- Thiết kế cabin cứng cáp, vững vàng, chắc chắn làm giảm thiểu tổn thất về người và tài sản trong xe khi chẳng may gặp sự cố, tai nạn.
- Cửa xe gia cố kỹ lưỡng, an toàn nhất cho người ngồi trên xe.
- Khung xương chassis được gia cường một cách chắc chắn nhất với độ bền cứng, vững.
- Nhíp lá 2 tầng hình bán nguyệt đàn hồi tốt tăng khả năng chịu tải
- Cầu sau xe FRR được đúc nguyên khối với bộ visal hoạt động chính xác và ổn định.
Và còn rất nhiều những chi tiết khác đảm bảo được độ an toàn và khả năng vận hành mạnh mẽ cho bạn khi vận chuyển trên chiếc xe tải Isuzu FRR90NE4 6T5 thùng lửng.
Thùng lửng đóng mới trên xe tải Isuzu 6T2 FRR 650
Kiểu dáng thùng
Xe tải thùng lửng là dòng xe được thiết kế với phần thùng hở ở phía trên, không có phần khung để phủ bạt (như xe tải mui bạt) và có phần nắp lửng ở 2 bên và phần đuôi xe. Do thiết kế vô cùng đặc biệt nên dòng xe này được rất nhiều cá nhân/doanh nghiệp sử dụng trong kinh doanh vận chuyển như: Phương tiện trong dịch vụ chuyển nhà, chuyên chở hàng hóa nội bộ và đặc biệt vận chuyển các mặt hàng như: Sắt tấm, sắt cây, ống nước, dây điện, các loại vật liệu xây dựng…
- Kích thước lọt lòng thùng: 6750 x 2350 x 535/— mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 6750kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách vật liệu tiêu chuẩn
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
– Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau
– Khung xương thùng: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Isuzu Miền Đông nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu 6T2 FRR650 thùng lửng
– Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ:
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4055 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 2200 Kg
– Cầu sau: 1855 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 6750 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8720 x 2500 x 2530 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6750 x 2350 x 535/— mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực