Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn thùng bảo ôn
Bạn đang băn khoăn về sự khác nhau giữa thùng bảo ôn và thùng đông lạnh, hàng hóa nào sử dụng loại thùng nào để mang lại hiệu quả cao nhất và tiết kiệm chi phí nhất. Xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn thùng bảo ôn khác với thùng đông lạnh đó là không trang bị thêm máy lạnh ở thùng xe. Các dòng máy lạnh cao cấp như Thermal Master, Hwasung, Thermo King với các công suất khác nhau đang được trang bị trên xe đông lạnh Isuzu, do đó chi phí cho một chiếc thùng sẽ được giảm thiểu hơn rất nhiều.
Xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn thùng bảo ôn phù hợp với những khách hàng chở các loại hàng hóa đông lạnh, cần giữ lạnh và bảo quản ở nhiệt độ thấp, tuy nhiên mức giữ lạnh không cần phải quá nghiêm ngặt và sát sao. Hoặc như tôm cá còn sống thì sẽ sử dụng xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy
Ngoài ra, thùng bảo ôn thích hợp chở đá, chở những mặt hàng đông lạnh cần cách nhiệt với môi trường bên ngoài và di chuyển ở những chặng đường ngắn, không vượt qua số thời gian quy định, còn thùng đông lạnh thích hợp chở hàng hóa di chuyển xa hoặc xuyên qua biên giới các nước lân cận.
Thiết kế và trang bị trên xe
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Isuzu FRR 650 có cabin thiết kế kiểu dáng vuông vức cứng cáp nhưng vẫn đảm bảo theo nguyên lý khí động học giúp xe loại bỏ sức cản của gió hiệu quả, tăng tốc nhanh cho xe di chuyển dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu. Kính chắn gió lớn giúp tăng khả năng quan sát tối đa. Xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn thùng bảo ôn cũng chọn màu trắng là màu sắc chủ đạo cho những sản phẩm của mình, nước sơn bóng bẫy sang trọng là kết quả của công nghệ sơn xe tĩnh điện hiện đại bậc nhất, xe luôn giữ được độ tươi mới, không bong tróc, phai màu theo thời gian dù có dầm mưa dãi nắng.
- Cụm đèn pha của xe tải Isuzu 6T có khả năng chiếu sáng và chiếu xa trên đường, tránh gây chói mắt cho các phương tiện đi ngược chiều.
- Gương chiếu hậu kép, bản rộng bố trí ở cửa cabin, vị trí gần với tầm mắt của tài xế giúp hình ảnh rõ hơn, dễ quan sát hơn.
- Cabin dạng kiểu lật 45 độ có khóa chốt an toàn. Khung cabin và cả khung gầm được sử dụng loại thép cường độ cao, loại thép chuyên dụng có khối lượng nhẹ mà rất bền chắc, cabin sẽ cứng cáp khó bị móp méo khi xảy ra va chạm, giúp xe vừa nhẹ vừa an toàn.
- Đèn xinhan được thiết kế tinh xảo, đẹp mắt ở vị trí phía trước, xinhan hông ở cửa cabin và đèn phản quang ở bậc lên xuống dễ dàng quan sát.
Nội thất
Khoang cabin của xe tải Isuzu 6 tấn vô cùng rộng rãi trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, đệm ghế êm ái, dây đai an toàn 3 điểm, ghế lái điều chỉnh 8 hướng, vô lăng 2 chấu trợ lực gật gù 4 hướng, hộc chứa đồ, kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, tấm che nắng, đèn cabin, điều hòa Denso cao cấp cùng hệ thống giải trí giúp bác tài thoải mái trong suốt hành trình.
Khung gầm – động cơ
Thùng bảo ôn trên xe tải Isuzu FRR 650 6 tấn
Quy cách thùng
– Bề mặt trong thùng và ngoài thùng: đúc panel sử dụng nguyên liệu composite.
– Panel vách hông, trần, mặt trước, cửa sau: Foam PU, dày 70mm.
– Sàn đáy và sàn Inox 304 dày: Foam PU, dày 90mm.
– Tỷ trọng Foam PU: 47 kg/m3.
– Khung bao cửa sau: Inox 304, loại 3 cửa ( có cửa hông).
– Bản lề nhôm đúc, cây gài, pát gài: Inox 304.
– Ốp góc bao quanh thùng: composite, ốp dọc bằng nhôm.
– Hệ thống đèn tín hiệu thùng và đèn trần: theo tiêu chuẩn.
– Bộ vè bằng composite, cản hông inox, bộ bảo về cản hông composite.
– Chắn bùn theo tiêu chuẩn, tay khóa sau và khóa cửa hông bằng inox.
– Hồ sơ đăng kiểm: Xe ô tô tải bảo ôn.
Hình ảnh thực tế
Thông số
– Nhãn hiệu: ISUZU FRR90NE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải bảo ôn
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4905 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 2325 Kg
– Cầu sau: 2580 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 5900 Kg
– Số người cho phép chở:3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8650 x 2340 x 3330 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 6530 x 2120 x 2050/—mm
– Khoảng cách trục: 4990 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 207 kg/m3