Nội dung chính
Đặc điểm nổi bật xe tải Isuzu FVM 1500 16 tấn thùng bạt
Isuzu là một trong những thương hiệu xe nổi tiếng nhất thế giới, không chỉ riêng tại thị trường Nhật Bản. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng cao, chính vì thế Isuzu không ngừng phát triển cho ra nhiều sản phẩm, những mẫu xe chất lượng với nhiều tải trọng để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn. Khi chọn xe tải nặng trên thị trường, không thể không nhắc đến xe tải Isuzu FVM 1500 16 tấn.
Xe tải ISUZU FVM34TE4 16 tấn thùng mui bạt dài 7m7 thuộc phân khúc tải nặng Isuzu F-Series. Sở hữu động cơ phun dầu điện tử Common Rail được nâng cấp bởi công nghệ mới nhất Blue Power.
Xe tải Isuzu 16 tấn đã giành được niềm tin của khách hàng trên toàn thế giới bằng chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản, hiệu quả vận hành cao với độ bền bỉ tuyệt vời và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao giúp đảm bảo lợi ích kinh tế cho khách hàng.
Tổng quan thiết kế xe tải Isuzu FVM 1500 16 tấn thùng bạt
Ngoại thất
Ngoại thất của dòng xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 được cải tiến vượt trội hơn so với phiên bản trước. Cabin và mặt ca lăng đều được thiết kế nâng cấp với vị trí lắp đặt cao hơn so với khung gầm. Nhờ vậy giảm sự dao động gây va chạm giữa cabin và khung gầm. Các đường nét được thiết kế và các chi tiết được lắp đặt trên ngoại thất đều đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như tính khoa học nhằm giảm tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
Nội thất
Khả năng vận hành
Sở hữu khối động cơ 6HK1E4SC theo tiêu chuẩn khi thải mức 4, công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail, thể tích xi lanh 7790 cm3 công suất lớn nhất 206 kW/ 2400 v/ph tương đương 280ps vì vậy xe luôn đảm bảo được cho khách hàng khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ. Đây là động cơ trứ danh của Isuzu khi có khả năng tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều và thân thiện với môi trường. Hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
Cấu tạo thùng mui bạt trên xe tải Isuzu 16 tấn FVM 1500
Quy cách vật liệu
Kết cấu quy cách thùng mui bạt tiêu chuẩn của xe tải Isuzu 16 tấn sẽ có kích thước lọt lòng bên trong là: 7700 x 2350 x 735/2150 mm, tải trọng hàng hóa chính xác là 15.5 tấn (được cộng thêm dung sai dưới 10% tương đương 1.5 tấn). Các chi tiết cấu tạo thùng liên kết với nhau chắc chắn, độ hoàn thiện cao và có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
– Đà dọc: Thép CT3 U đúc 140 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: Thép CT3 U đúc 100 dày 4 mm 19 cây
– Tôn sàn: Thép CT3 dày 3 mm
– Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng
– Vách trong: Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.5 mm
– Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: Thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: Thép CT3
Hình ảnh thùng thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FVM 1500 16 tấn thùng bạt
– Nhãn hiệu: ISUZU FVM34TE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
– Địa chỉ: Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 8305 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3375 Kg
– Cầu sau: 4930 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 15500 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 9950 x 2500 x 3580 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7700 x 2350 x 735/2150 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4SC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực