Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu NPR 400 3T5 thùng chở xe máy
Xe tải Isuzu NPR 400 3T5 tấn thùng chở xe máy chiếc xe tải chuyên chở mô tô xe máy từ các nhà máy như Honda – Yamaha tới các đại lý phân phối trên khắp đất nước. Đây là dòng xe được khách hàng ưa chuộng khi có tính năng vận hành vô cùng hiệu quả, đạt năng suất sử dụng cao. Đặc biệt với thiết kế sàn thùng 02 tầng kết hợp với bửng nâng hạ hàng hoá phía sau giúp việc bốc xếp hàng hoá lên xuống xe trở nên vô cùng dễ dàng.
Trong bài viết dưới đây Isuzu Miền Đông xin giới thiệu chi tiết chiếc xe tải Isuzu 3.5 tấn thùng chở xe máy, nhằm để giúp khách hàng có thể tham khảo và đánh giá chân thực nhất trước khi quyết định đầu tư. Ngoài ra chúng tôi còn cập nhật bảng giá xe tải Isuzu mới nhất cho quý khách! Hãy cùng tìm hiểu ở phần dưới của bài viết này nhé!
Thiết kế xe tải Isuzu NPR 400 3.5 tấn thùng chở xe máy
Ngoại thất
Ngoại thất xe tải Isuzu NPR 400 được thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và mang đậm phong cách Isuzu. Cabin xe được làm bằng thép nguyên khối, có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt. Xe được trang bị đầy đủ các hệ thống đèn chiếu sáng, đèn báo hiệu và gương chiếu hậu, đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
– Mặt ca-lăng được thiết kế theo phong cách Isuzu mới, với logo
– Isuzu mạ crom sáng bóng
– Cụm đèn pha halogen, tích hợp đèn báo rẽ và đèn định vị
– Gương chiếu hậu lớn, có thể điều chỉnh bằng điện
– Cửa xe được làm bằng thép nguyên khối
– Lốp xe Yokohama, kích thước 7.50R16 có độ bền cao
Nội thất
Nội thất xe tải Isuzu nói chung hay phiên bản NPR 400 3.5 tấn nói riêng luôn được thiết kế không gian cabin vô cùng rộng rãi, thoáng mát và tiện nghi, mang đến cho người lái và hành khách cảm giác thoải mái trong suốt hành trình. Cabin xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi cần thiết như:
– Ghế lái bọc da cao cấp, có thể điều chỉnh vị trí theo 2 hướng.
– Hệ thống điều hòa 2 chiều, giúp làm mát cabin xe nhanh chóng và hiệu quả.
– Hệ thống âm thanh: CD/MP3, radio có kết nối Bluetooth và cổng USB.
Khung gầm động cơ
– Động cơ Diesel Common Rail 4JJ1E4NC, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Dung tích xy lanh: 2.999cc
– Công suất tối đa: 125 Ps (92.8 kW) tại 2.600 vòng/phút
– Momen xoắn cực đại: 420 Nm tại 1.600 – 2.200 vòng/phút
– Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
– Hộp số sàn 6 cấp, số lùi 1 cấp
– Hệ thống treo trước: độc lập, dạng lò xo
– Hệ thống treo sau: phụ thuộc, dạng lá nhíp
Chi tiết về quy cách thùng bửng nâng 02 tầng chở moto xe máy trên xe tải Isuzu 3t5
Quy cách vật tư
– Đà dọc: thép CT3 u đúc 100 dày 4mm
– Đà ngang: thép CT3 u đúc 80 dày 3.5 mm
– Lót đà: bố cao su dày 8 mm
– Sàn thùng tầng dưới: Thép CT3 02 sàn (dày 2.5 mm) có rãnh giữa lá me chống trượt để dắt xe.
– Sàn tầng trên: Thép CT3 02 sàn (dày 2 mm) có rãnh giữa lá me chống trượt để dắt xe.
– Khung quanh thùng: Sắt dập định hình
– Khung xương thùng ngoài: Sắt hộp và U dập định hình, có bố trí các móc để chằng cột mô tô, xe máy cố định trong quá trình vận chuyển.
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Kèo ống: Tuýp phi 27
– Bạt phủ: Simily loại bố dày
Bửng nâng 02 tầng
– Bơm điện mới 100% xuất xứ Đài Loan: Sức nâng 400kg
– Bàn nâng: Thép tấm dập lá me dày 3mm
– Cáp nâng: Dây cáp 08 ly
– Điều khiển: Tay điều khiển bằng điện
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Isuzu Miền Đông nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Hình ảnh thực tế thùng xe
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu NPR 400 3T5 thùng chở xe máy
– Nhãn hiệu: ISUZU NPR85KE4
– Loại phương tiện: Ô tô chở mô tô, xe máy
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3815 kg
– Phân bố:
– Cầu trước: 1535 kg
– Cầu sau: 2280 kg
– Tải trọng cho phép chở: 3490 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 7500 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 7080 x 2250 x 3450 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5150 x 2070 x 2500/—mm
– Khoảng cách trục: 3845 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1525 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JJ1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 91 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
– Ghi chú: Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau) và cơ cấu chằng buộc, cố định mô tô, xe máy.
– Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá