Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu NQR 550 5T5 thùng dài 6.2 mét
Để đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng đa dạng của các cá nhân và doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa bằng đường bộ tại Việt Nam, Isuzu Nhật Bản đã nghiên cứu thành công dòng xe tải Isuzu NQR 550 5T5 siêu dài với chiều dài lọt lòng thùng lên tới 6.2 mét (kích thước này dài hơn so với dòng xe 5 tấn hiện tại của các hãng khoảng 500 mm). Với kích thước thùng này của xe tải Isuzu 5.5 tấn dài 6m2 sẽ rất phù hợp với các doanh nghiệp mua xe tải chở nhựa, ống nhựa, thép hộp, các mặt hàng có khổ hàng ≤ 6.2m.
Thiết kế và tính năng trên xe tải Isuzu NQR 550 5T5 Thùng 6M2
Ngoại thất
Ngoại thất của dòng xe tải Isuzu 5t5 tấn thùng dài 6m2 được thiết kế cabin rộng rãi hiện đại, tính năng khí động học tốt. Cabin được dập nguyên khối bằng hợp kim nên khả năng chịu được lực mạnh, thiết kế kiểu khí động lực, giảm sức cản không khí, giúp cho xe di chuyển êm mượt hơn. Bên cạnh đó, các kỹ sư cũng nghiên cứu rất kỹ càng, sắp xếp các bộ phận khoa học nên nhìn tổng quan hài hòa, đẹp mắt.
Mặt ga lăng thu hút nhờ kiểu dáng bắt mắt, cấu tạo chắc chắn, kết hợp với hệ thống lưới tản nhiệt giúp tản nhiệt nhanh, bảo vệ động cơ một cách tốt nhất, giúp cho động cơ hoạt động êm ái và bền bỉ hơn rất nhiều.
Sử dụng bóng đèn Halogen cao cấp nhất, không chỉ có tuổi thọ cao mà còn có khả năng chiếu sáng cực tốt, góc chiếu xa và rộng, đảm bảo tầm quan sát cho các bác tài khi đi vào ban đêm.
Hệ thống gương chiếu hậu bản lớn với 02 gương riêng biệt giúp tài xế luôn quan sát rõ nhất các chướng ngại vật phía sau, an toàn hơn khi lùi xe và di chuyển trên đường.
Nội thất
Khung gầm và động cơ
Các loại thùng thiết kế trên xe tải Isuzu 5T5 NQR550 thùng dài 6m2
Thông số xe tải Isuzu 5T5 NQR550 thùng dài 6m2
– Nhãn hiệu: ISUZU NQR75ME4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3505 kG
– Phân bố: – Cầu trước: 1885 kG
– Cầu sau: 1620 kG
– Tải trọng cho phép chở: 5800 kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 9500 kG
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8100 x 2255 x 3190 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6200 x 2120 x 670/2050 mm
– Khoảng cách trục: 4475 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực