Nội dung chính
Tổng quan xe tải Isuzu NQR550 6 tấn thùng ngắn 4m6
Xe tải Isuzu NQR550 6 tấn thùng ngắn 4.6 mét là sản phẩm mang tính đột phá bởi những ưu điểm mà gần như rất ít xe có thể mang lại cho khách hàng như kích thước thùng gọn, tải trọng cao, khả năng vận hành tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng thấp và một mức giá vô cùng hợp lý.
Thuộc phân khúc tải trung N-Series (NQR75HE4) của hãng xe tải Isuzu tới từ Nhật Bản đây là phiên bản cải tiến trên model xe tải Isuzu 5 tấn đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2008 và là chiếc xe “Mặc định bán chạy nhất” trong phân khúc xe tải 5 tấn đến 6 tấn tại Việt Nam.
Với thiết kế tải trọng cao lên tới 6 tấn và thùng hàng 4.6 mét Isuzu NQR550 6 tấn đặc biệt phù hợp với các khách hàng vận chuyển xi măng, gạo, hàng hoá với trọng lượng riêng lớn nhưng kích thước nhỏ. Hãy cùng với Isuzu Miền Đông tìm hiểu dòng sản phẩm độc đáo này ở bài viết bên dưới nhé!
Đặc điểm nổi bật của xe tải Isuzu NQR550 6 tấn
Ngoại thất
Nội thất
Khả năng vận hành
Thùng xe mui bạt trên xe tải Isuzu NQR 550 6 tấn
Quy cách thùng xe
Hình ảnh xe thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu NQR75HE4 6 tấn
– Nhãn hiệu: ISUZU NQR75LE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
– Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3305 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1840 Kg
– Cầu sau: 1465 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 5950 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 9450 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6345 x 2255 x 3170 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 4480 x 2120 x 675/2050 mm
– Khoảng cách trục: 3365 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực