Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu QKR 150 1T5 thùng mui bạt
Xe tải Isuzu QKR 150 1T5 là dòng xe tải nhẹ Isuzu có tải trọng 1.49 tấn để di chuyển vận chuyển hàng hoá trong thành phố. Isuzu QKR 150 được trang bị khối động cơ đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5 mà nhà nước quy định. Hiện tại, với hỗ trợ mua xe tải Isuzu trả góp quý khách chỉ cần 120 triệu đồng đã có thể mua được chiếc xe tải vô cùng tiết kiệm, bền bỉ và linh hoạt này.
Thiết kế và trang bị
Là mẫu xe tải đứng đầu trong phân khúc xe tải nhẹ tại thị trường Việt Nam, Isuzu QKR 150 hội tụ nhiều ưu điểm từ thiết kế ngoại thất, nội thất, khung gầm, động cơ cho đến các tính năng và công nghệ an toàn.
Ngoại thất
Cabin xe tải Isuzu QKR 150 1T5 thùng kín được thiết kế ngoại thất vô cùng bắt mắt với cabin dạng đầu vuông tiên tiến, đã trở thành xu hướng trong những năm vừa qua.
- Hệ thống đèn halogen đa điểm, cường độ ánh sáng mạnh, tầm sáng rộng mang lại cho lái xe tầm quan sát lý tưởng khi di chuyển vào ban đêm.
- Gương chiếu hậu kép, thiết kế đặc biệt giúp lái xe có góc quan sát tốt nhất, giảm thiểu điểm mù, dễ dàng quay xe ngay cả khi không có phụ xe.
- Mặt ga lăng cũng được thiết kế đặc biệt với các rãnh khe lấy gió có khoảng cách lớn giúp động cơ được làm mát một cách nhanh chóng.
Nội thất
Không gian bên trong cabin của xe tải Isuzu 1.5 tấn QKR 150 vô cùng rộng rãi, với chỗ ngồi dành cho 3 người bằng ghế da cao cấp và nhiều trang thiết bị tiện nghi như:
- Vô lăng trợ lực thủy lực, ghế ngồi bọc nỉ cao cấp.
- Ghế lái điều chỉnh 6 hướng, kính chỉnh điện đa năng.
- Bảng điều khiển hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết cũng như các tính năng cảnh báo giúp lái xe nhận được những thông tin vô cùng quan trọng trước và trong khi vận hành xe.
- Điều hoà không khí hai chiều giúp cho không khí bên trong luôn mát mẻ, thoáng đãng.
Khung gầm – động cơ
Xe tải Isuzu QKR 150 sử dụng động cơ diesel 4JH1E5NC dung tích 2999 cc, mang tới công suất cực đại 120 Ps, mô-men xoắn cực đại 290/1500 ~ 2900 (N.m(kgf.m) / rpm). Xe sử dụng hộp số MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi. Đây là loại hộp số đã được tinh chỉnh và có độ chính xác tuyệt đối giúp cho xe vận hành mạnh mẽ và êm ái.
Chassis xe tải Isuzu nói chung và Isuzu QKR 150 1.5 tấn nói riêng luôn được làm bằng thép cường lực, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, có khả năng chịu tải cao đồng thời giúp xe vận hành êm ái, chắc chắn và ổn định trên mọi loại địa hình.
Thùng mui bạt trên xe tải Isuzu QKR 150 1.5 tấn
Quy cách vật tư
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng xe được đóng mới 100%, có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Hình ảnh thực tế
Thông số xe tải Isuzu QKR 150 1T5 thùng mui bạt
Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4B-TMB
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2715 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1350 Kg
– Cầu sau: 1410 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1495 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 4400 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5460 x 2000 x 2895 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1870 x 1870/— mm
– Khoảng cách trục: 2750 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực