Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng bửng nâng
Xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng bửng nâng được đánh giá là giải pháp vận chuyển hàng hóa linh hoạt và hiệu quả. Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng bửng nâng là một trong những mẫu xe tải nhẹ được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ khả năng vận chuyển hàng hóa linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao. Với hệ thống bửng nâng thủy lực, việc bốc xếp hàng hóa trở nên dễ dàng và nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn bao giờ hết. Quý khách đang cần tham khảo về dòng xe này, hãy kéo xuống dưới để Isuzu Miền Đông được trình bày kỹ hơn về sản phẩm!
Thiết kế và trang bị
Ngoại thất
Xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng bửng nâng có thiết kế ngoại thất đơn giản nhưng thu hút, với kích thước tổng thể 5.140 x 1.870 x 2.240 mm và màu sơn trắng. Logo Isuzu nổi bật trên nắp ca-pô, cùng cụm đèn pha và đèn sương mù giúp chiếu sáng hiệu quả. Gương chiếu hậu điều chỉnh điện và có đèn báo rẽ tích hợp. Lốp xe 7.00 – 16 – 12PR chịu tải cao và bám đường tốt. Cản trước và sau bằng thép chống va đập và bảo vệ xe. Ốp bậc lên xuống giúp lên xuống xe dễ dàng.
So với các đối thủ, QKR 210 có thiết kế ngoại thất tương đồng với Isuzu NMR 310, nhưng nhỏ hơn và thùng hàng dài hơn. Với Jac N200S, thiết kế tương tự nhưng có chiều dài cơ sở ngắn hơn và thùng hàng cao hơn. Xe khác biệt với Hino XZU650L và Hyundai New Mighty N250SL về thiết kế, nhưng có kích thước tổng thể và thùng hàng gần bằng.
Nội thất
Xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng bửng nâng có nội thất hiện đại với ghế bọc da có thể điều chỉnh, vô lăng có tích hợp điều khiển, và bảng đồng hồ trung tâm với các thông số hiển thị rõ ràng giúp tài xế luôn biết chính xác về tình trạng vận hành của xe. Hệ thống âm thanh đa phương tiện và điều hòa mạnh mẽ được tích hợp. Khoang hành lý rộng rãi, có các ngăn đựng đồ nhỏ. Tính năng an toàn bao gồm túi khí, dây đai an toàn, camera và cảm biến lùi. So với đối thủ, Isuzu QKR 210 mang đến trải nghiệm nội thất và không gian tương đương với Isuzu NMR 310 và Jac N200S, nhưng với thiết kế hiện đại và hệ thống âm thanh mạnh mẽ hơn. Nó cũng vượt trội so với Hino XZU650L và Hyundai New Mighty N250SL với không gian nội thất tốt hơn, mặc dù có khoang hành lý nhỏ hơn.
Khả năng vận hành
Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu: Xe được trang bị động cơ Isuzu Blue Power 4JH1E4NC, mang đến công suất lớn nhưng vẫn đảm bảo tiêu hao nhiên liệu thấp. Hộp số sàn 05 số tiến – 01 số lùi chuyển số mượt mà. Hệ thống treo lá nhíp bán nguyệt giảm chấn tốt và chịu tải cao kết hợp với phanh tang trống đảm bảo an toàn và ổn định.
- Động cơ: Isuzu Blue Power 4JH1E4NC
- Dung tích xi lanh: 2999 cc
- Công suất tối đa: 77 kW/ 3200 vòng/ phút
Thiết kế và quy cách thùng bửng nâng
Quy cách thùng hàng: Thùng kín – mui bạt có gắn bửng nâng hạ hàng hoá phía sau
- Đà dọc: U100 Thép đúc
- Đà ngang: U80 Thép đúc
- Lót đà dọc: Bố cao su
- Khung bao đà: Sắt chấn hình chữ V
- Khung xương thùng: Sắt hộp 1.2 li
- Sàn thùng: Thép tấm dập lá me 3 li
- Vách bửng phía trong: Tôn phẳng 0.5 mm
- Vách bửng phía ngoài: Inox
- Tay khóa, bản lề cửa (thùng kín): Inox
- Tay khóa, bản lề cửa (thùng bạt): Sắt
- Hệ thống cửa: 02 cửa sau/ 01 cửa hông hoặc 05 bửng mở
- Vè chắn bùn: Tiêu chuẩn
- Rào chán bảo vệ bên hông – sau: Tiêu chuẩn
- Hệ thống bửng năng: Bàn nâng làm bằng thép tấm lá me chống trượt có độ dày 3 li.
Hệ thống nâng hạ hàng bằng cáp thép với mô tơ thuỷ lực, điều khiển hệ thống nâng hạ hàng bằng điện.
- Bơm hiệu: VILIANT mini power unit
- Model: PC 24625
- Tank: 6 lit
- Công Suất (kW): 2.2
- Lưu lượng (cc/v): 2.5
Xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng lửng gắn bửng nâng
Xe tải Isuzu QKR 210 1t9 thùng mui bạt bửng nâng
Xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng kín gắn bửng nâng
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR 210 1.9 tấn bửng nâng
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QMR77HE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2805 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1260 Kg
– Cầu sau: 1595 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1990 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6310 x 2000 x 2770 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4400 x 1880 x 1870/—mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực