Nội dung chính
Giới thiệu chung về xe tải Isuzu QKR 210 2.4 tấn thùng lửng cabin vuông
Xe tải Isuzu QKR 210 2T4 thùng lửng là một siêu phẩm đình đám của hãng với thiết kế cabin vuông tinh tế, đây là phiên bản nâng cấp từ dòng xe tải đầu tròn trước đó, vô cùng đẹp mắt và thu hút. Dòng xe này cũng có nhiều dạng thùng đa dạng và ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về chiếc xe tải Isuzu QKR 210 2.4 tấn thùng lửng cabin vuông nhé.
Xe tải Isuzu QKR 210 thùng lửng có thùng có thiết kế đơn giản nhưng tiện dụng và linh hoạt. Kích thước lọt lòng thùng của xe là 4330 x 1750 x 480/—mm, có thể chứa được nhiều loại hàng hóa khác nhau như: Vật liệu xây dựng bao gồm gạch men, gạch ngói, xi măng… và rất nhiều loại hàng hoá khác.
Tổng quan xe tải Isuzu QKR 210 2.4 tấn thùng lửng cabin vuông
Ngoại thất
Tổng quan xe vô cùng bắt mắt với thiết kế ấn tượng, đầu cabin vuông mạnh mẽ thể hiện được đẳng cấp của Isuzu khiến bạn sẽ ngây ngất khi lần đầu chạm mắt. Từng chi tiết có cấu tạo xuất xắc mang tính thẩm mỹ cao, xe tải Isuzu QKR 210 thật sự là một “chiến binh” khiến nhiều đối thủ khách phải dè chừng. Isuzu luôn những giữ lại những thiết kế tinh hoa nhất và cải tiến, nghiên cứu thêm những cái mới hơn tốt hơn nhằm mang đến người tiêu dùng những chiếc xe chất lượng. Và Isuzu QKR 210 chính là một nhân chứng để chúng ta có thể thấy được sự đầu tư của Isuzu.
Để tìm hiểu rõ hơn về những đặc điểm tính năng của chiếc xe này ngay bât giờ hãy cùng theo chân mình tìm hiểu rõ hơn về từng chi tiết về ngoại thất của em nó nhé.
- Gương chiếu hậu với thiết kế mặt gương dày dặn với độ cường lực cao sẽ được điều chỉnh theo góc độ nhìn của các bác tài giúp bạn quan sát dễ dàng ở góc rộng, hạn chế các điểm mù.
- Cụm đèn pha với cấu tạo đèn Halogen cho ánh sáng cực đỉnh giúp hỗ trợ cho xe di chuyển an toàn vào ban đêm, đặc biệt bên cạnh đó xe còn được trang bị thêm đèn sương mù để đi vào những ngày thời tiết xấu giúp quan sát tốt hơn.
- Cần gạt nước được điều chỉnh tự động với sự chuyển động linh hoạt giúp lau sạch mọi bụi bẩn và nước mưa bám trên mặt kính galang giúp tầm nhìn phía trước luôn được rõ ràng.
Nội thất
Thiết kế nội thất bên trong cực kì sang trọng với cách bố trí hài hòa tạo nên vẻ đẹp trang nhã đầy sức hút. Xe được bố trí đầy đủ tất cả các trang thiết bị tiện nghi bậc nhất vô cùng hiện đại sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm khó quên. Tất cả những tiện nghi bên trong cabin được bố trí hài hòa góp phần cho không gian trở nên rộng rãi thoáng mát để người ngồi luôn được thoải mái nhất. Toàn bộ xe có thiết kế màu xám sang trọng mang đến một tổng thể hoàn hảo.
Xe tải Isuzu 2T4 QKR 210 có nội thất thật sự không có một điểm nào để chê cả. Từng đặc điểm cấu tạo cực kì xuất sắc, mang tính đột phá cao với nhiều cải tiến mới mẻ chắc chắn sẽ mang đến sự hài lòng tuyệt đối.
- Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các tính năng như điều hòa 2 chiều, hệ thống âm thanh radio/FM với nhiều kênh đa dạng phục vụ các nhu cầu giải trí, thư giãn cho người ngồi trong những lúc lái xe mệt mỏi căng thẳng.
- Ghế ngồi của xe vô cùng êm ái nhờ được bọc nệm cao cấp, ghế có thể chỉnh xa gần cao thấp để cho tư thế ngồi dễ chịu để tránh bị đau lưng khi lái xe đường dài.
- Vô lăng tay lái trợ lực điện giúp điều khiển nhẹ nhàng, dễ dàng, an toàn trong mọi tình huống, thiết kế vừa vặn với người ngồi.
Kết cấu động cơ đầy mạnh mẽ cho vận hành đỉnh cao
Động cơ là một trong những phần quan trọng cần được chú ý và đầu tư nhiều nhất ở một chiếc xe, bởi vì động cơ có mạnh mẽ thì khả năng vận hành của xe mới đạt được hiệu quả tối ưu nhất. Động cơ 4JH1E4NC của xe tải Isuzu 2.4 tấn được Isuzu sử dụng nguyên liệu cao cấp hàng đầu với dây chuyền công nghệ máy móc đạt chuẩn nên đảm bảo an toàn cũng như có thể vượt mọi địa hình khó khăn hiểm trở nhất.
- Số loại động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cm3
- Công suất cực đại: 120 (88) / 2900 (Ps(kW) / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1500 (N.m(kgf.m) / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
- Tốc độ tối đa: 94 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 41%
- Bán kính vòng quay tối thiểu: 6.7%
Thùng xe tải Isuzu QKR 210 2.4 tấn thùng lửng cabin vuông
Xe tải thùng lửng là một phiên bản cải tiến của dòng xe tải thùng kín kết hợp cùng xe tải thùng bạt với cấu tạo vách thùng hở có thể mở bửng để thuận tiện khi tháo dở hàng hóa. Thùng lửng dùng để chở các loại hàng hóa như sắt, théo cây, xi măng. Thùng được thiết kế đẹp mắt theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thùng xe chắc chắn với sàn thùng và các chi tiết khóa bản lề được làm từ Inox 304 cao cấp chống gỉ sét ăn mòn cao cho xe luôn được như mới sau một thời gian dài sử dụng. Thùng có kích thước lọt lòng là 4330 x 1750 x 480/—mm nên đủ rộng rãi để chở các nhiều hàng hóa, nâng cao năng suất hoạt động cao.
Thùng được thiết kế với 02 mẫu là: Thùng lửng mở 05 bửng (04 bửng hông – 01 bửng sau) và Thùng lửng mở 03 bửng (02 bửng hông – 01 bửng sau).
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR 210 2.4 tấn thùng lửng cabin vuông
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4A
– Loại phương tiện: Ô tô tải
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2345 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1305 Kg
– Cầu sau: 1040 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 2450 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6130 x 1875 x 2200 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4330 x 1750 x 480/—mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1385/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái.
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực