Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu QKR270 thùng lửng
Xe tải Isuzu QKR270 thùng lửng có thiết kế khá đơn giản nhưng vô cùng bền chắc với khả năng, hệ thống động cơ vô cùng mạnh mẽ giúp cho xe có thể tải được một khối lượng hàng hóa cực lớn. Hiện tại mẫu Isuzu QKR 270 thùng lửng có số loại là ISUZU QKR QMR77HE5 có mức tải trọng cao cho khách hàng có thể lựa chọn là 3 tấn. Đây là một mẫu xe vô cùng phù hợp cho các hộ kinh doanh gia đình đang cần tìm một mẫu xe tải nhỏ để có thể chuyên chở hàng hóa như bình nước lọc, sắt thép, ống nước, vật liệu xây dựng…. Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ưu điểm của mẫu xe tải Isuzu QKR 270 thùng lửng.
Thiết kế và trang bị
Ngoại thất
Xe tải Isuzu QKR270 thùng lửng có kiểu dáng hiện đại, gọn gàng, và sang trọng, với màu sắc cabin là màu trắng có options đổi màu theo yêu cầu. Đầu xe được thiết kế dạng vuông với đèn pha halogen, đèn sương mù, lưới tản nhiệt, và logo Isuzu nổi bật.
- Gương chiếu hậu có thể điều chỉnh điện, gập điện, và tích hợp đèn báo rẽ.
- Lốp xe có kích thước: 7.00 – 15 – 12PR, có khả năng chịu tải cao, chống trơn trượt, và bền bỉ và các chi tiết khác của xe bao gồm cản trước, cản sau, ốp bậc lên xuống, và ốp bánh xe.
Trang bị nội thất
Xe tải Isuzu QKR270 2t5 thùng lửng có nội thất rộng rãi, thoải mái, và tiện nghi, với ghế ngồi chất liệu da cao cấp, có thể điều chỉnh độ cao, độ nghiêng, và khoảng cách.
- Tay lái có thiết kế trợ lực, có thể điều chỉnh góc nghiêng. Bảng điều khiển có màn hình hiển thị đa thông tin, cùng với các đồng hồ đo tốc độ, nhiệt độ, nhiên liệu, và vòng tua.
- Xe cũng được trang bị hệ thống điều hòa không khí, hệ thống âm thanh CD/MP3/FM/AM, cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, và hệ thống khởi động bằng nút bấm.
- Xe cũng có các tiện ích khác, như cổng USB, khe cắm thẻ nhớ, và hộc để đồ…
Khả năng vận hành của xe tải QKR 270 thùng lửng
- Số loại động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí xả: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999 cm3
- Công suất cực đại: 105 / 3200 (Ps / rpm)
- Momen xoắn cực đại: 230 / 3200 (N.m / rpm)
- Lốp trước / sau: 7.00 – 15 12PR
- Tốc độ tối đa: 95 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 29.51%
- Bán kính quay vòng tối thiểu: 6.8 m
Thùng lửng được sản xuất như thế nào?
Quy cách vật tư thùng lửng
Thùng lửng là một trong những loại thùng được sử dụng phổ biến hiện nay vì tính đa dụng có thể vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa từ nông sản đến công nghiệp đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người dùng.
Xe tải Isuzu QKR 270 2.8 tấn thùng lửng với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là: 4360 x 1850 x 490/— mm, tải trọng hàng hoá cho phép chở: 2.790 kg. Thùng hàng rộng, chắc chắn, và tiện dụng được làm bằng chất liệu thép chịu lực, có khả năng chịu được va đập, và chống ăn mòn. Cấu trúc của thùng là thùng lửng 05 bửng mở, có khả năng chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, như hàng cồng kềnh, hàng dài, hàng nặng.
- Kích thước tổng thể xe + thùng: Dài x rộng x cao = 6.180 x 2.000 x 2.200 mm
- Kích thước lọt lòng thùng: Dài x rộng x cao = 4.360 x 1.850 x 490 mm
- Đà dọc: Thép đúc U 100
- Đà ngang: Thép đúc U 80
- Sàn thùng: Sắt phẳng dày 2,5mm
- Vách trong bửng: Tôn kẽm phẳng dày 0,5mm
- Vách hông ngoài bửng: Inox 430 dập sóng dày 0,5mm
- Khung bao của bửng: Sắt sơn
- Khung bao quanh thùng: Sắt chấn định hình và sơn
- Cách nhiệt giữa vách: Mút xốp
- Mở bửng 5 bửng (mỗi bên hông thùng 2 bửng và 01 bửng sau)
- Bản lề, tay khóa bửng: Sắt sơn
- Khung xương thùng: Sắt sơn
- Cản hông, cản sau: Sắt chấn định hình và sơn
- Vè chắn bùn: Inox 430
- Đệm lót chassi: Gỗ
- Hệ thống đèn: Theo tiêu chuẩn
Hình ảnh thực tế xe tải Isuzu QKR270 thùng lửng
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR270 thùng lửng
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QMR77HE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2515 kg
– Phân bố:
– Cầu trước: 1415 kg
– Cầu sau: 1100 kg
– Tải trọng cho phép chở: 2790 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 5500 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6210 x 2000 x 2240 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4360 x 1850 x 490/— mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
– Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá