Nội dung chính
Tổng quan xe đầu kéo ISUZU EXZ 380Ps 6×4
Hiện nay xe đầu kéo Isuzu ở Việt Nam được biết đến nhiều với nhãn hiệu ISUZU GIGA, tuy nhiên đây là dòng xe được nhập theo đường tiểu ngạch không chính hãng do các đơn vị tư nhân nhập về phân phối, nên có nhiêu hạn chế về hệ thống bảo hành, bảo dưỡng cũng như linh phụ kiện thay thế. Nhận thấy việc quyền lợi khách hàng bị ảnh hưởng nên Isuzu Việt Nam (Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam – IVC) đã chính thức giới thiệu đầu kéo ISUZU EXZ 380Ps 6×4, một sản phẩm mới với nhiều tính năng vượt trội. Được trang bị động cơ 6UZ1 tiêu chuẩn Euro 5 và hộp số 16 cấp, chiếc xe này hứa hẹn mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ, ổn định cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải.
Thiết kế của xe đầu kéo Isuzu EXZ 380Ps 6×4
Ngoại thất
Nội thất
Khung gầm – động cơ – khả năng vận hành
Là sản phẩm đầu kéo chất lượng cao trang bị động cơ 6UZ1-TCG50 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 và hộp số ZF 16 cấp của Đức, chính vì vậy Isuzu EXZ 380Ps có khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu hoá lợi nhuận cho khách hàng.
Giá xe đầu kéo Isuzu EXZ 380Ps 6×4
Xe đầu kéo Isuzu EXZ 380Ps 6×4 đang có mức giá niêm yết là: 1.698.840.000 VNĐ đã bao gồm thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng VAT 8%. Tuy nhiên Isuzu Miền Đông có mức giá ưu đãi cực tốt cho khách hàng ở mức giá chỉ: 1.610.000.000 VNĐ hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi đặc biệt này nhé!
- Tư vấn và hỗ trợ mua xe đầu kéo Isuzu trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 6 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Giá trên chưa bao gồm chi phí đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung – số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục trọn gói “Chìa khóa trao tay”.
- Xe có sẵn, giao xe ngay.
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Isuzu EXZ 380Ps 6×4
Khối lượng
- Khối lượng toàn bộ cho phép: 23,840 Kg
- Tổng trọng tải tổ hợp: 48,000 Kg
- Khối lượng bản thân: 8,850 Kg
- Khối lượng kéo theo thiết kế/Cho phép lớn nhất: 40,000/38,850 Kg
- Số chỗ ngồi: 2 người
- Dung tích thùng nhiên liệu: 600 Lít
- Dung tích thùng ure: 40 Lít
Kích thước
- Kích thước tổng thể: 6,895 x 2,500 x 3,970 mm
- Chiều dài cơ sở: 3,385 + 1,370 mm
- Vệt bánh xe trước -sau: 2,065 / 1,875 mm
Động cơ và truyền động
- Loại: 6UZ1-TCG50
- Kiểu: 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 5
- Đường kính và hành trình piston: 147 x 154 mm
- Dung tích xy lanh: 9,839 cc
- Công suất cực đại: 380 (279)/1,800 PS(kW)/rpm
- Mô -men xoắn cực đại: 1,765 /1,200~1,500 Nm/rpm
- Hộp số: ZF16 (16S2030TO) 16 số tiến, 2 số lùi
- Tỷ số truyền cuối: 3.909
- Công thức bánh xe: 6×4
Hệ thống cơ bản
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống treo: Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Hệ thống phanh: Phanh khí nén, tang trống
- Lốp xe: 12R22.5 – 18PR
- Máy phát: 24V-60A
- Ắc quy: 12V-120Ah x 02
Tiện nghi
- Ghế hơi tài xế
- Khóa cửa trung tâm
- Nâng hạ kính điện một chạm
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, có sấy gương
- Điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng
- Điều hòa
- USB-MP3, AM/FM Radio
- Cổng sạc USB
- Giường tầng
- Hộc chứa đồ trên trần
- Bàn đầu giường
- Đèn cabin
- Đèn đọc sách
An toàn
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Kiểm soát hành trình
- Giới hạn tốc độ
- Dây đai an toàn 3 điểm
- Phanh khí xả
- Phanh đỗ rơ-moóc