Nội dung chính
Giới thiệu xe tải tập lái Isuzu 5 tấn
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải Isuzu dùng làm xe dạy học lái xe, sát hạch lái xe bằng C của các trường trung cấp, cao đẳng nghề, các trung tâm sát hạch lái xe trên toàn quốc. Isuzu Miền Đông đã nghiên cứu thiết kế mẫu xe tải Isuzu 5 tấn tập lái phù hợp với yêu cầu thực tế và tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Xe tập lái Isuzu 5 tấn được thiết kế thệ hệ thống phanh phụ hỗ trợ giáo viên trong công tác giảng dạy. Thùng xe dạng khung mui tôn được trang bị 2 hàng ghế 2 bên có thể gập được là chỗ ngồi cho các học viên chờ tới lượt thực hành. Vách thùng có khoảng trống thông gió thoáng mát.
Sản phẩm được nhập khẩu linh kiện 100% lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại được trang bị động cơ công nghệ Blue Power Common Rail kim phun điện tử có công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, bền bỉ. Vô lăng có trợ lực êm ái, dễ dàng điều chỉnh tư thế lái, thích hợp cho các học viên mới tập lái, tạo cảm giác thoải mái.
Thiết kế xe tải Isuzu 5 tấn tập lái
Ngoại thất
Ngoại thất NQR75LE4 thu hút, chỉn chu trong từng chi tiết, từng được nét được trau chuốt tỉ mỉ mang đến một tổng thể hoàn hảo. Isuzu đã rất xuất sắc về khía cạnh thiết kế, tạo nên kiểu dáng đẹp mắt, ấn tượng tạo được sự thu hút khi đứng kể cạnh những chiếc xe cùng dòng khác.
Xe tải Isuzu thế hệ mới nổi bật với cấu tạo cabin đầu vuông chắc chắn, mang tính thẩm mỹ cao, bên cạnh đó nhờ hoạt động theo cơ chế khí động học giúp giảm nhanh sức cản không khí để xe vận hành mượt mà, êm ái, tăng tuổi thọ động cơ. Phải nói rằng Isuzu chưa bao giờ làm khách hàng của mình phải thất vọng vì luôn chú trọng trong từng chi tiết nhỏ nhất.
Nội thất
Thùng xe tập lái Isuzu 5 tấn
Thông số xe tải Isuzu 5 tấn tập lái
– Nhãn hiệu: ISUZU NQR75LE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
– Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 3605 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1890 Kg
– Cầu sau: 1895 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 5700 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 9500 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7650 x 2200 x 3150 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 5750 x 2120 x 2020 mm
– Khoảng cách trục: 4175 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1680/1650 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5193 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực