Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu QKR 150 1T49 thùng kín
Hiện nay tại các thành phố nhu cầu vận chuyển hàng hoá vào các cửa hàng, đơn vị đặt tại các con đường có biển báo cấm xe tải có tải trọng 1.5 tấn khá nhiều, nhận thấy điều đó nên Isuzu Việt Nam cùng với Isuzu Minh Nhi đã nghiên cứu phát triển dòng xe tải Isuzu QKR 150 1T49 thùng kín, với tải trọng hàng hoá cho phép chở 1490 kg và kích thước thùng dài 3.6 mét. Sản phẩm này hứa hẹn sẽ đem lại giải pháp tuyệt vời cho khách hàng tại các thành phố lớn trong vấn đề vận tải nội thành.
Trong bài viết dưới đây Isuzu Miền Đông sẽ giới thiệu chi tiết chiếc xe tải Isuzu QKR 150 1.49 tấn thùng kín tới quý khách hàng để có được những thông tin hữu ích trước khi quyết định mua xe.
Thiết kế và trang bị trên xe
Ngoại thất
Nội thất
Động cơ – khung gầm
Thùng kín trên xe tải Isuzu QKR 150 1.49 tấn
Quy cách vật tư
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Isuzu Miền Đông nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Hình ảnh thùng thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR 150 1T49 thùng kín
Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4B-TK
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2715 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1350 Kg
– Cầu sau: 1410 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1490 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 4400 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5460 x 2000 x 2895 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1870 x 1870/— mm
– Khoảng cách trục: 2750 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3 Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.