Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng kín
Xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng kín đóng trên nền chassis FVM34WE4 và FVM34TE4 thuộc dòng xe tải 3 chân phổ biến nhất hiện nay, luôn là lựa chọn cho các doanh nghiệp logistics hàng đầu. Xe nhập linh kiện chính hãng từ Isuzu Nhật Bản được tối ưu tốt nhất về công suất lẫn hiệu suất dựa trên khối động cơ áp dụng công nghệ Blue Power mới nhất hiện nay!
- Bền bỉ, chất lượng vượt trội. Toàn bộ linh kiện nhập khẩu chính hãng tạo sự liên kết đồng bộ giúp vận hành ổn định, Ít hư hỏng vặt, phụ tùng có sẵn, tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa .
- Động cơ cải tiến, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vừa tăng công suất động cơ, lại tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu, hơn nữa là công nghệ tuần hoàn khí thải giúp khí xả thân thiện môi trường.
Bài viết dưới đây Isuzu Miền Đông xin trân trọng giới thiệu chi tiết chiếc xe tải Isuzu thùng kín FVM 1500 15 tấn 2022 để quý khách có thể tham khảo kỹ lưỡng trước khi quyết định đầu tư!
Chi tiết về ngoại thất và nội thất trên Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng kín
Thiết kế ngoại thất
Trang bị nội thất
Cấu hình về động cơ và khung gầm Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng kín
Động cơ Blue Power
Khung gầm chắc chắn
Kết cấu đóng thùng kín trên xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FVM 1500 15 tấn thùng kín
Nhãn hiệu: Isuzu FVM34WE4
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: Lô O3, Tổng kho Sacombank, KCN Sóng Thần, Đường số 10, Dĩ An, Bình Dương.
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 9005 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 3535 kg
– Cầu sau: 5470 kg
– Tải trọng cho phép chở: 14750 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 23950 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11525 x 2500 x 3700 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9300 x 2350 x 2300/—mm
– Khoảng cách trục: 5050 + 1300 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1970/1845 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1-TCS
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00 R20 /11.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 352 kg/m3