Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu FVR34SE4 8t2 thùng mui bạt
Có mặt trên thị trường ô tô xe tải thương mại nhiều năm, thương hiệu xe tải Isuzu dần trở nên quen thuộc đối với người Việt Nam. Các dòng xe tải Isuzu với đầy đủ tải trọng, kích thước thùng đa dạng đã đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hoá đa dạng của khách hàng trên toàn quốc. Khi nhắc tới xe tải nặng Isuzu F Series thì có lẽ xe tải Isuzu FVR34SE4 8t2 thùng mui bạt là chiếc xe được khách hàng ưa chuộng nhất trong phân khúc tải trọng từ 8.2 tấn đến 9 tấn.
Xe tải Isuzu 8t2 sở hữu thiết kế khoa học, trang bị công nghệ hiện đại và đặc biệt động cơ mạnh mẽ, với khả năng hoạt động hiệu quả mang đến lợi nhuận cao cho khách hàng. Chính vì thế dòng xe tải Isuzu 8.2 tấn luôn được khách hàng quan tâm và săn đón trong suốt thời gian qua. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về dòng xe này ở bài viết dưới đây nhé!
Đánh giá xe tải Isuzu 8t2 FVR900 thùng bạt
Thiết kế ngoại thất
Trang bị nội thất
Khả năng vận hành
Thùng mui bạt trên xe tải Isuzu FVR900 8.2 tấn
Quy cách đóng thùng
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FVR34SE4 8t2 thùng mui bạt
– Nhãn hiệu: ISUZU FVR34SE4
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: 68 Quốc lộ 13, Khu phố Bình Giao, Thuận An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 6855kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3400 kg
– Cầu sau: 3455 kg
– Tải trọng cho phép chở: 8100 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 15150 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 10430 x 2500 x 3600 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 8150 x 2350 x 730/2150 mm
– Khoảng cách trục: 6160 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—-
Lốp trước / sau: 10.00R20 /10.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá