Nội dung chính
Tổng quan về xe tải Isuzu QKR 270 chở vịt
Trên thị trường hiện nay có nhiều dòng xe vận chuyển gia cầm như gà vịt với cấu tạo thùng đặc biệt gồm nhiều lồng nhỏ khác nhau, hay chở con giống gà vịt, ngoài ra còn 1 loại thùng chở vịt sống, vịt chạy đồng với thiết kế chia nhỏ phía bên trong lòng thùng thành nhiều tầng khác nhau. Tùy vào nhu cầu vận chuyển hàng hóa thường xuyên mà khách hàng sẽ lựa chọn dòng xe và loại thùng phù hợp nhất. Trong bài viết này, Isuzu Miền Đông giới thiệu đến quý khách hàng xe tải Isuzu QKR 270 chở vịt sàn 5 tầng tải trọng 1,9 tấn đóng trên nền chassis số loại ISUZU QMR77HE4 để có thể tham khảo và lựa chọn phù hợp.
Xe tải Isuzu QKR 270 chở vịt sàn 5 tầng tải trọng 1.9 tấn là dòng xe nhập khẩu CKD và lắp ráp trực tiếp tại nhà máy Isuzu Việt Nam, đây là dòng xe tải mang thương hiệu đến từ Nhật Bản nổi tiếng về hệ thống động cơ khỏe, di chuyển êm ái trên đường trường và khỏe khoắn khi đi đường dốc.
Chi tiết xe tải Isuzu QKR 270 chở vịt
Ngoại thất
Nội thất
Động cơ
Quy cách thùng chở vịt sàn 5 tầng
Quy cách vật liệu
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR 270 chở vịt sàn 5 tầng
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QMR77HE4A
– Loại phương tiện: Ô tô chở gia cầm
– Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
– Địa chỉ: số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2945 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 1470 Kg
– Cầu sau: 1475 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 1750 Kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6270 x 2000 x 2890 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 4400 x 1860 x 1910/—mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: nTang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực