Nội dung chính
Giới thiệu xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở Pallet
Xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở pallet chiều dài 10 mét với số loại FVR34VE5 hay còn gọi là Isuzu FVR 900 là chiếc xe đến từ thương hiệu Isuzu Nhật Bản đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Xe có thiết kế thùng hàng chuyên dùng đặc biệt sở hữu chiều rộng ngang và chiều cao cùng với thiết kế 6 cửa hông và 2 cửa sau, thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa pallet, linh kiện và cấu kiện điện tử.
Thiết kế xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở Pallet
Ngoại thất
Xe tải Isuzu FVR34VE5 8 tấn có thiết kế ngoại thất hiện đại, mạnh mẽ với cụm đèn pha halogen cỡ lớn, lưới tản nhiệt 2 tầng mạ crom sáng bóng, cản trước chắc chắn và tem logo Isuzu nổi bật.
Nội thất
- Isuzu FVR34VE5 sở hữu cabin rộng rãi, thoáng mát với ghế ngồi bọc da cao cấp, ghế lái điều chỉnh 4 hướng, vô lăng gật gù, hệ thống điều hòa 2 chiều, radio AM/FM, CD, cổng USB, Bluetooth.
- Xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi cần thiết như cửa sổ chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, đồng hồ táp lô hiện đại, dễ quan sát.
Khả năng vận hành
- Xe tải Isuzu – FVR34VE5 8 tấn sử dụng động cơ Common Rail Euro 5, 6 xi lanh, dung tích 7.790 cc, sản sinh công suất 177 kW tại 2.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 760 Nm tại 1.500-2.400 vòng/phút.
- Động cơ mạnh mẽ cùng hệ thống turbo tăng áp VGS giúp xe tăng tốc nhanh, vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
- Isuzu FVR 900 8 tấn thùng dài 10 mét được trang bị hộp số sàn 6 cấp, số lùi 1 cấp giúp xe vận hành êm ái và sang số nhẹ nhàng.
- Xe sử dụng hệ thống treo lá parabol trước/sau giúp xe vận hành êm ái và ổn định trên mọi địa hình.
- Isuzu FVR34VE5 được trang bị hệ thống phanh tang trống thủy lực, phanh khí nén 2 mạch, phanh đỗ cơ khí, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Quy cách thùng xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở Pallet
Kết cấu vật liệu
Là một khái niệm có khá mới mẻ trên thị trường, xe tải Isuzu 8 tấn chở Pallet có phần thiết kế thùng đặc biệt hơn so với những dòng xe tải thông thường. Về tổng thể thiết kế thì chiếc xe này có cấu tạo như một chiếc thùng kín thông thường nhưng có những cải tiến để phù hợp với mặt hàng chuyên chở.
Khác với thùng kín thì thùng xe tải chở Pallet cải tiến với 8 cửa, 2 cửa sau và 3 cửa hông full mặt phải thùng, tạo sự thuận tiện và dễ dàng khi vận chuyển hàng hóa lên xuống thùng, tiết kiệm thời gian, nhanh chóng trong công việc. Cơ cấu thùng chuyên dụng chở pallet được thiết kế phù hợp với nhu cầu xếp chồng các palle, diện tích rộng với kích thước lọt lòng lên tới 9950 x 2360 x 2300/—mm có chiều dài cực đỉnh để sắp xếp các Pallet không bị va chạm vào nhau.
Sàn thùng cấu tạo loại sàn dập lá me, tạo độ ma sát, tránh trơn trượt, khung sườn thùng đều được gia cố chắc chắn và tỉ mỉ từ vật liệu thép và Inox cao cấp, chống ăn mòn chống gỉ sét, đảm bảo an toàn tuyệt đối. Các chi tiết tay khóa bản lề đều được trau chuốt tỉ mỉ cho tổng thể đẹp mắt.
Hình ảnh thực tế xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở Pallet
Thông số kỹ thuật của xe tải Isuzu 8 tấn thùng chở Pallet
Nhãn hiệu: ISUZU FVR34VE5
Loại phương tiện: Ô tô chở pallet chứa cấu kiện điện tử
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
Địa chỉ: Số 68 Đại Lộ Bình Dương, Khu phố Bình Giao, Phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 7605 kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3445 kg
– Cầu sau: 4410 kg
– Tải trọng cho phép chở: 7100 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 14570 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11810 x 2500 x 3960 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9950 x 2360 x 2300/— mm
– Khoảng cách trục: 6600
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực